Phiên bản Hyundai Accent 1.4 AT bản tiêu chuẩn có cùng kích thước với Hyundai Accent 1.4AT bản đặc biệt với chiều dài x rộng x cao là 4.440 x 1.729 x 1.460 (mm). Chiều dài cơ sở 2.600 mm, tăng thêm 30 mm. Sản phẩm Hyundai Accent 1.4AT bản tiêu chuẩn trong thế hệ mới này được sử dụng
Hyundai Accent 1.4 Số Tự Động Tiêu Chuẩn Giá Giảm Sốc Chạy Chỉ Tiêu Cực Ưu Đãi | OXY CARLiên hệ :📲📲 0974 73 93 83Nhận báo giá: https://forms.gle/kK52d6X3J
NGOẠI THẤT. Kích thước tổng thể của Hyundai Accent 1.4AT Đặc Biệt 2022 Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), với chiều dài cơ sở 2.600 mm. Thông số kỹ thuật này đem đến cho Accent không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc. Ngoại thất thiết kế thể thao. Accent nâng
Bán xe Hyundai Creta Tiêu chuẩn AT 2022 Màu Đen tại Hà Nội. Mua bán ô tô Hyundai Creta Tieu chuan AT 2022 Mau Den đời 2022 Đen, Số tự động, máy Nhập khẩu XC00022792. Thủ tục nhanh gon Nhanh chóng Giá ưu đãi nhất Nhận ô tô nhanh chóng.
Hyundai Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn. Trang Chủ / Hyundai Accent Hotline : 096.754.8228 / Hyundai Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn. Hyundai Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn.
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2022. Giỏ hàng: 0 Sản phẩm (0) 0961.611.455. HYUNDAI ACCENT ƯU ĐÃI TỚI CỰC HẤP DẪN TRONG THÁNG 07
H7ER.
Ngày 1/12/2020, TC Motor ra mắt mẫu xe Hyundai Accent 2021 tại Việt Nam với phom dáng nâng cấp nhẹ cùng nhiều nâng cấp trang bị, tuy nhiên mức giá vẫn giữ nguyên so với thế hệ trước, gây nhiều sức ép cho đối thủ số 1 phân khúc sedan hạng B Toyota Vios. 1. Ngoại thất Phiên bản Accent hiện tại thuộc thế hệ thứ 5, có thiết kế tương tự xe ở thị trường Bắc Mỹ, Ấn Độ và Nga. Ngoại thất là những đường nét trẻ trung, hiện đại và được lòng khách trẻ nơi đô thị. Hyundai Accent sở hữu một ngoại hình rất trẻ trung và hiện đại Kích thước, trọng lượng Accent sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng và cao lần lượt là x x mm. Chiều dài trục cơ sở mm, khoảng sáng gầm ở mức 150 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, khoảng sáng gầm và chiều dài cơ sở của xe khá ấn tượng, lớn hơn Toyota Vios, Mazda 2, Kia Soluto… Khung gầm, hệ thống treo Xe được trang bị hệ thống treo trước Macpherson, treo sau dầm xoắn có thanh cân bằng cho phản ứng vừa phải, không quá cứng hoặc bồng bềnh. Đây là hệ thống treo có nhiều ưu điểm so với các mẫu xe đối thủ như Honda City, Suzuki Ciaz, Mazda 2… đem lại khả năng cân bằng xe khi vào cua hoặc khi di chuyển trên các cung đường hỗn hợp. Hyundai trang bị hệ thống phanh đĩa cả trước và sau cho 3 phiên bản và Đặc biệt. Còn ở bản Tiêu chuẩn thì sẽ là phanh đĩa phía trước và phanh tang trống phía sau. Đầu xe So với thế hệ trước, Hyundai Accent 2021 sở hữu mặt ca-lăng khung lưới kiểu hình thang ngược, nối liền với dải đèn pha halogen dạng thấu kính kèm định vị LED mới. Lưới tản nhiệt hiệu ứng thác đổ Cascading chiếm phần lớn đầu xe. Các nan bên trong mạ chrome sáng bóng, thiết kế tạo hiệu ứng như được “dệt” từ các chi tiết kim loại mắt lưới. Thiết kế phần đầu xe hết sức khỏe khoắn và đẹp mắt Hai bên là đèn chiếu sáng Projector nối liền mạch. Đèn định vị ban ngày thiết kế hình lưỡi liềm hút mắt. Phía dưới, đèn sương mù Bi-Halogen tạo hình hốc hút gió góc cạnh, thiết kế lấy cảm hứng từ các dòng xe thể thao hiệu năng cao. Phần cản trước được làm khá đẹp mắt với phần lưới mắt cáo sơn đen và thanh viền ngang mạ crom sáng bóng, đem lại cảm quan hiện đại và trẻ trung. Do đây là một mẫu xe hạng B với mức giá phải chăng, Hyundai Accent không được trang bị cảm biến đỗ xe và camera ở phía trước. Thân xe Lối thiết kế đơn giản nhưng đẹp mắt ở phần thân của Hyundai Accent Phần thân của Accent được thiết kế không quá cầu kỳ với những đường vát thẳng tạo hiệu ứng kéo dài, trường dáng xe hơn. Gương bên ngoài sơn cùng màu thân xe và được trang bị các tính năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Viền kính phía dưới và tay nắm cửa đều được mạ crom sáng bóng. Trên tay nắm còn được tích hợp nút bấm mở cửa thông minh. Đuôi xe Giống như ở đầu xe, phần đuôi của Accent cũng có nhiều cải tiến rõ nét. Cụm đèn hậu LED được tạo hình hình như đôi cánh vươn ra hai bên, tăng khả năng nhận diện khi đi trời tối. Cản sau được thiết kế trông thể thao và đẹp mắt hơn với viền mạ crom và ống xả được giấu dưới gầm. Phân đuôi của Accent được thiết kế mang tính nhận diện cao Xe trang bị đầy đủ hệ thống Camera lùi, Cảm biến đỗ xe phía sau cho tất cả các phiên bản. Có một điểm đáng tiếc là cốp xe mở bằng tay, dù là ở phiên bản cao cấp nhất; tuy nhiên không gian cốp lại rộng tới 480 lít và có thể chứa nhiều vật dụng cho những chuyến đi ngắn ngày hoặc về quê. Mâm, lốp Bộ vành được thiết kế rất hiện đại và đậm chất thể thao Hyundai Accent sở hữu bộ mâm có kích thước 15 inch đi cùng lốp 185/65R15 ở các bản Tiêu chuẩn, MT và Còn ở bản Đặc biệt, xe được trang bị mâm kích thước 16 inch đi với lốp 195/55R16. Điểm chung giữa các phiên bản là đều sử dụng vành hợp kim nhôm và sở hữu thiết kế khá hiện đại. 2. Nội thất Khoang lái Nội thất khoang lái của Accent có độ hoàn thiện và vật liệu tốt hơn so với phiên bản cũ. Táp lô bằng vật liệu nhựa PU mềm, thay vì nhựa cứng. Vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện với đầy đủ các nút bấm điều chỉnh Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay… Thiết kế khoang lái của mẫu Sedan hạng B Hyundai Accent Nâng cấp lớn ở nội thất là thay vì sử dụng bảng đồng hồ Analog ở phiên bản trước, Hyundai Accent mới được trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số kết hợp với màn hình thông tin LCD 4,2 inch vô cùng đẹp mắt. Có thể nói đây là bảng đồng hồ điện tử đầu tiên và đẹp nhất trong phân khúc Sedan hạng B, đem đến một cảm quan thể thao và rất hiện đại. Chính giữa là màn hình giải trí kiểu đứng trên táp-lô thay vì chìm vào trong ở bản cũ, kích thước 8 inch, với đầy đủ các tính năng và kết nối. Điều hòa tự động sẽ chỉ có trên phiên bản cao cấp nhất Đặc biệt, còn lại các phiên bản khác sẽ đều là điều hòa chỉnh cơ. Màn hình cảm ứng trên Hyundai Accent mới có kích thước lên tới 8 inch Mặc dù là một mẫu xe cỡ nhỏ hạng B, tuy nhiên Hyundai Accent vẫn trang bị hộc đựng đồ kiêm bệ tỳ tay có thể trượt lên xuống, mang tới sự thoải mái nhất cho người lái. Hệ thống ghế Hyundai Accent trang bị cấu hình 5 chỗ, ghế bọc nỉ phối 2 tông màu tương phản. Ghế da sẽ chỉ có trên phiên bản cao cấp nhất Đặc biệt. Ghế lái chỉnh cơ trên tất cả các phiên bản. Không gian hàng ghế sau khá rộng, độ ngả ghế ở mức vừa phải, mang đến một không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Ngoài ra, hàng ghế sau còn được bố trí cửa gió điều hòa và cổng sạc USB riêng. Tuy nhiên vẫn còn một số điểm trừ là không có bệ tỳ tay phía sau, không điều chỉnh được độ ngả lưng ghế, không thể gập để chia sẻ không gian với cốp xe. Chi tiết nội thất khác Một số tiện nghi khác mà Hyundai trang bị có Accent có thể kể đến như Chức năng khởi động từ xa, Cửa sổ trời, Ra lệnh giọng nói, Gương chống trói tự động… 3. Động cơ và hộp số Hyundai Accent 2021 vẫn sử dụng động cơ 1,4 lít, công suất 100 mã lực và sức kéo 132 Nm không quá khác biệt trong phân khúc. Nhưng so với các đối thủ dùng hộp số vô cấp CVT, hộp số tự động 6 cấp của Accent nổi bật hơn trong những cú vượt trên đường trường hoặc di chuyển đường đèo. Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe này ở mức 6,2 lít/ 100 km, theo công bố từ hãng. Khối động cơ lít cho khả năng vận hành nhẹ nhàng, êm ái, phù hợp đi phố Vận hành nhẹ nhàng, dễ lái trong phố là điểm nổi bật trong phân khúc của Accent. Điều này đến từ vô-lăng trợ lực điện tử, giúp người lái thoải mái hơn khi di chuyển trong môi trường đô thị đông đúc. 4. Trang bị an toàn Hyundai trang bị cho Accent hàng loạt công nghệ an toàn Accent mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn như Chống bó cứng phanh ABS, Cân bằng điện tử ESP, Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Kiểm soát thân xe điện tử, Camera lùi và 6 túi khí. Đối với trang bị tiện ích, Accent có ga tự động Cruise Control hỗ trợ người lái khi đi cao tốc, đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động.
1 Mitsubishi Xpander 2023 MT Giá niêm yết 555 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Giá niêm yết 598 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Premium Giá niêm yết 658 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 Cross Giá niêm yết 698 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 MT Giá niêm yết 555 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Giá niêm yết 598 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Premium Giá niêm yết 658 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 Cross Giá niêm yết 698 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết 2 Ford Ranger Thêm vào so sánh Doanh số 608 - 320 - 552 Ford Ranger 2022 XL 4x4 MT Giá niêm yết 659 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 MT Giá niêm yết 665 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 AT Giá niêm yết 688 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x4 AT Giá niêm yết 756 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLT 4x4 AT Giá niêm yết 830 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 Wildtrak 4x4 AT Giá niêm yết 965 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XL 4x4 MT Giá niêm yết 659 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 MT Giá niêm yết 665 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 AT Giá niêm yết 688 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x4 AT Giá niêm yết 756 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLT 4x4 AT Giá niêm yết 830 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 Wildtrak 4x4 AT Giá niêm yết 965 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết 3 Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 755 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 860 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 955 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 755 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 860 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 955 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết 4 Hyundai Accent 2021 MT Tiêu chuẩn Giá niêm yết 426 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Giá niêm yết 472 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Giá niêm yết 501 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Đặc biệt Giá niêm yết 542 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Tiêu chuẩn Giá niêm yết 426 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Giá niêm yết 472 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Giá niêm yết 501 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Đặc biệt Giá niêm yết 542 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 5 Ford Everest Thêm vào so sánh Doanh số 399 - 190 - 499 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu - 1 tỷ 499 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Chi tiết các phiên bản 5 Ford Everest 2023 Ambient AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Sport AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 178 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 299 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium+ AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 468 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Wildtrak AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 499 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Ambient AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Sport AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 178 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 299 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium+ AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 468 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Wildtrak AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 499 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết 6 Toyota Vios Thêm vào so sánh Doanh số 444 - 228 - 378 Toyota Vios 2021 E MT 3AB Giá niêm yết 489 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT Giá niêm yết 506 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT 3AB Giá niêm yết 542 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT Giá niêm yết 561 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 G CVT Giá niêm yết 592 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 GR-S Giá niêm yết 641 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT 3AB Giá niêm yết 489 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT Giá niêm yết 506 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT 3AB Giá niêm yết 542 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT Giá niêm yết 561 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 G CVT Giá niêm yết 592 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 GR-S Giá niêm yết 641 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 7 Hyundai Creta 2022 Tiêu chuẩn Giá niêm yết 640 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Đặc biệt Giá niêm yết 690 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Cao cấp Giá niêm yết 740 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Tiêu chuẩn Giá niêm yết 640 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Đặc biệt Giá niêm yết 690 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Cao cấp Giá niêm yết 740 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 8 Mazda CX-5 Thêm vào so sánh Doanh số 524 - 178 - 319 Giá niêm yết 839 triệu - 1 tỷ 059 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Chi tiết các phiên bản 6 Mazda CX-5 2021 Deluxe Giá niêm yết 839 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Luxury Giá niêm yết 879 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Luxury Giá niêm yết 889 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Premium Giá niêm yết 919 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium 2WD Giá niêm yết 999 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium AWD Giá niêm yết 1 tỷ 059 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Deluxe Giá niêm yết 839 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Luxury Giá niêm yết 879 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Luxury Giá niêm yết 889 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Premium Giá niêm yết 919 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium 2WD Giá niêm yết 999 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium AWD Giá niêm yết 1 tỷ 059 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết 9 Kia Sonet Thêm vào so sánh Doanh số 449 - 264 - 299 Kia Sonet 2021 MT Deluxe Giá niêm yết 524 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Deluxe Giá niêm yết 554 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Luxury Giá niêm yết 584 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Premium Giá niêm yết 624 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 MT Deluxe Giá niêm yết 524 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Deluxe Giá niêm yết 554 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Luxury Giá niêm yết 584 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Premium Giá niêm yết 624 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết 10 Toyota Veloz Cross 2022 CVT Giá niêm yết 658 triệu Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Top Giá niêm yết 698 triệu Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Giá niêm yết 658 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Top Giá niêm yết 698 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Trang chủ Hyundai Hyundai Accent 2021 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ I4 Dung tích cc Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 100/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 132/4000 Hộp số 5 MT Hệ dẫn động FWD Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 5,44 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 5 Kích thước dài x rộng x cao mm 4440 x 1729 x 1470 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 150 Bán kính vòng quay mm Thể tích khoang hành lý lít 480 Dung tích bình nhiên liệu lít 45 Trọng lượng bản thân kg Trọng lượng toàn tải kg Lốp, la-zăng 185/65R15 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Hyundai Accent 2021” Giá niêm yết Phiên MT Tiêu chuẩn - 426 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp
Liên hệ Xe ô tô Hyundai Accent AT tiêu chuẩn số tự động linh kiện nhập khẩu lắp ráp CKD, giá bán đại lý chính hãng cùng chương trình khuyến mãi. Bảo hành 5 năm hoặc km * Xuất xứ lắp ráp CKD * Tình trạng còn hàng * Màu sắc đỏ, đen, trắng, vàng cát * Hyundai Accent AT bản tiêu chuẩn số tự động 501 triệu * Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline tư vấn 0912 523 362 Khuyến mãi hot nhất Trong tháng 02/2023 Hỗ trợ lên tới 100 Triệu Xe Santafe 2022 Ưu đãi tiền mặt khi mua xe Hyundai Coupon dịch vụ sửa chữa xe du lịch Giảm Tiền Mặt + Tặng gói phụ kiện chính hãng lót sàn, thảm sàn, bọc vô lăng, ví đựng hồ sơ, bảng ghi số điện thoại...
accent 1.4 at tiêu chuẩn